Là thế hệ mới của dòng điều hòa multi Daikin, 4MXM80RVMV được cải tiến rất nhiều, mang tới nhiều ưu điểm vượt trội cho không gian gia đình, nhất là với chung cư, nhà riêng.
Xem thêm:
Giải pháp điều hòa cho biệt thự
Giải pháp điều hòa cho căn hộ, nhà riêng
Giải pháp điều hòa cho nhà hàng
Giải pháp điều hòa cho khách sạn
Giải pháp điều hòa cho văn phòng
Giải pháp điều hòa cho nhà xưởng
Cải tiến mới mang tới cho dàn nóng 4MXM80RVMV một thiết kế nhỏ gọn hơn. Cùng với khả năng kết nối 1 dàn nóng với nhiều dàn lạnh, dàn nóng multi Daikin tiết kiệm được rất nhiều không gian lắp đặt phía ngoài nhà. Đặc biệt với chung cư khi mà diện tích lắp đặt bị hạn chế ở ban công thì lắp điều hòa cục bộ không còn là giải pháp hợp lý nữa.
2. Tiết kiệm điện năng tiêu thụĐộng cơ DC từ trở - Với công nghệ tiên tiến nhất, tất cả các máy nén Super Multi NX đã được trang bị động cơ điện một chiều kiểu từ trở cho máy nén. Động cơ này sử dụng 2 kiểu mô men quay khác nhau: nam châm neodymium và mô men từ trở mang lại hiệu suất năng lượng tối đa.
3. Nội thất hài hòaVới khả năng kết nối nhiều kiểu dáng dàn lạnh khác nhau, bạn có thể dễ dàng lựa chọn cho mình một dàn lạnh phù hợp và hài hòa với nội thất nhà mình.
4. Thoải mái tối ưuMỗi dàn lạnh được kết nối với dàn nóng có thể hoạt động tối ưu, độc lập, điều chỉnh nhiệt độ riêng biệt, đảm bảo sự thoải mái, tối ưu cho tất cả các phòng trong nhà.
5. Điều khiển thông minhDù ở bất cứ nơi nào, lúc nào, bạn cũng có thể điều khiển điều hòa multi Daikin mà không cần trực tiếp ở nhà và bấm điều khiển. Tất cả chỉ cần thực hiện qua một vài thao tác đơn giản trên điện thoại và máy tính bảng.
6. Luồng gió được cải tiếnCánh quạt có răng cưa - Trải nghiệm sự yên tĩnh từ thiết kế cánh quạt răng cưa. Cánh quạt răng cưa làm giảm sự tác động của không khí trên bề mặt của cánh quạt và hạn chế sự hỗn loạn dòng khí, tạo ra môi trường yên tĩnh cho không gian sống của bạn.
7. Hoạt động mạnh mẽ và yên tĩnhTên Model | Hai chiều lạnh/sưởi | 4MXM80RVMV | |||
Nguồn điện | 1pha, 50Hz 220-240V / 60Hz 220-230V | ||||
Dàn nóng hai chiều lạnh/sưởi | Làm lạnh | Công suất danh định (Tối thiểu-Tối đa) | kW | 8.0 (1.6~10.2) | |
Chỉ số EER | W/W | 3.90 | |||
Chỉ số AEER | W/W | 3.63 | |||
Sưởi | Công suất danh định (Tối thiểu-Tối đa) | kW | 9.6 (1.6~11.8) | ||
Chỉ số COP | W/W | 4.21 | |||
Chỉ số ACOP | W/W | 4.11 | |||
Dàn nóng | Kích thước (Cao x Rộng x Dày) (Kích thước cả thùng) | mm | 695x930x350 (762x1004x475) | ||
Trọng lượng (cả thùng) | kg | 61 (65) | |||
Độ ồn: Cao/thấp | Sưởi | dBA | 49 / 47 | ||
Làm lạnh | dBA | 48 / 45 | |||
Công độ âm thanh: Cao | Sưởi | dBA | 61 | ||
Làm lạnh | dBA | 60 | |||
Số dàn lạnh có thể kết nối | 4 | ||||
Tổng công suất tối đa dàn lạnh kết nối | 14.5 kW | ||||
Mô chất lạnh (Khối lượng nạp sẳn) | R32 (2.05kg) | ||||
Chiều dài đường ống | Lượng mô chất lạnh nạp thêm (g/m) | 20 (40m hoặc hơn) | |||
Chiều dài ống tối đa (Tổng / Cho một phòng) | m | 70 / 30 | |||
Chêch lệch độ cao tối đa | m | Dàn lạh đến dàn nóng : 15 Dàn lạnh đến dàn nóng : 7.5 | |||
Dàn nóng 1 chiều lạnh | Lỏng | mm | ø 6.4 x 4 | ||
Hơi | mm | ø 9.5 x 1 ø 12.7 x 1 ø 15.9 x 2 | |||
Giới hạn hoạt động | Sưởi | ˚CDB | 15~24 (-15 ~ 18˚CWB) | ||
Làm lạnh | ˚CDB | -10 đến 46 |
Tên Model | Hai chiều lạnh/sưởi | 4MXM80RVMV | |||
Nguồn điện | 1pha, 50Hz 220-240V / 60Hz 220-230V | ||||
Dàn nóng hai chiều lạnh/sưởi | Làm lạnh | Công suất danh định (Tối thiểu-Tối đa) | kW | 8.0 (1.6~10.2) | |
Chỉ số EER | W/W | 3.90 | |||
Chỉ số AEER | W/W | 3.63 | |||
Sưởi | Công suất danh định (Tối thiểu-Tối đa) | kW | 9.6 (1.6~11.8) | ||
Chỉ số COP | W/W | 4.21 | |||
Chỉ số ACOP | W/W | 4.11 | |||
Dàn nóng | Kích thước (Cao x Rộng x Dày) (Kích thước cả thùng) | mm | 695x930x350 (762x1004x475) | ||
Trọng lượng (cả thùng) | kg | 61 (65) | |||
Độ ồn: Cao/thấp | Sưởi | dBA | 49 / 47 | ||
Làm lạnh | dBA | 48 / 45 | |||
Công độ âm thanh: Cao | Sưởi | dBA | 61 | ||
Làm lạnh | dBA | 60 | |||
Số dàn lạnh có thể kết nối | 4 | ||||
Tổng công suất tối đa dàn lạnh kết nối | 14.5 kW | ||||
Mô chất lạnh (Khối lượng nạp sẳn) | R32 (2.05kg) | ||||
Chiều dài đường ống | Lượng mô chất lạnh nạp thêm (g/m) | 20 (40m hoặc hơn) | |||
Chiều dài ống tối đa (Tổng / Cho một phòng) | m | 70 / 30 | |||
Chêch lệch độ cao tối đa | m | Dàn lạh đến dàn nóng : 15 Dàn lạnh đến dàn nóng : 7.5 | |||
Dàn nóng 1 chiều lạnh | Lỏng | mm | ø 6.4 x 4 | ||
Hơi | mm | ø 9.5 x 1 ø 12.7 x 1 ø 15.9 x 2 | |||
Giới hạn hoạt động | Sưởi | ˚CDB | 15~24 (-15 ~ 18˚CWB) | ||
Làm lạnh | ˚CDB | -10 đến 46 |